TOP 15

Ngày đẹp tốt tháng 2 năm 2024

Trên hành trình chinh phục mục tiêu và khám phá những điều mới mẻ trong cuộc sống, chúng ta thường phải đối mặt với những quyết định quan trọng. Vào ngày đẹp tốt tháng 2 năm 2024 này, chúng ta sẽ khám phá những sự kiện đáng chú ý, những ngày đặc biệt và những cơ hội thú vị mà tháng Hai sẽ mang đến. Hãy cùng theo dõi danh sách dưới đây để không bỏ lỡ bất kỳ điều gì đáng chú ý trong tháng 2 năm 2024 này!

1

Thứ Sáu: 2/2/2024 (23/12/2023 Âm lịch)

Thứ Sáu: 2/2/2024 (23/12/2023 Âm lịch)

Ngày 2 tháng 2 năm 2024, tức ngày 23-12-2023 âm lịch, được xem là ngày Hoàng đạo. Trong ngày này, có các giờ tốt (Hoàng đạo) mà chúng ta nên biết:

  • Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Hôm nay, các tuổi cần đặc biệt cẩn trọng khi tiến hành các công việc lớn để tránh xung khắc. Các tuổi xung khắc bao gồm: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Ngoài ra, cũng cần chú ý đến xung khắc tháng, bao gồm: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Khi xuất hành, hướng Tây Nam là lựa chọn tốt, bởi vì sẽ gặp được Hỷ thần, đem lại niềm vui, may mắn và thuận lợi. Đối với hướng Đông, sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc và tiền bạc.

Theo Lịch Vạn Sự, có tổng cộng 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo tuần hoàn và luân phiên nhau từng ngày. Mỗi trực có tính chất tốt xấu khác nhau tùy thuộc vào từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, ngày 23 tháng 12 năm 2023 âm lịch, được xem là Nguy, tức là ngày xấu cho mọi việc.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó bao gồm sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Vào ngày 02/02/2024, có các sao tốt bao gồm:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Ngũ phú: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Hoạt điệu: Tốt, tuy nhiên, gặp Thụ tử có thể xấu
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Nhân Chuyên: Đại cát, tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Tuy nhiên, cũng cần lưu ý đến các sao xấu bao gồm Lôi công (xấu với xây dựng nhà cửa) và Thổ cẩm (kỵ xây dựng nhà cửa và an táng).

2

Chủ Nhật: 4/2/2024 (25/12/2023 Âm lịch)

Chủ Nhật: 4/2/2024 (25/12/2023 Âm lịch)

Ngày 4 tháng 2 năm 2024, hay ngày 25-12-2023 âm lịch, được coi là ngày Hoàng đạo trong lịch Hoàng đạo. Trong ngày hôm nay, các giờ tốt (Hoàng đạo) bao gồm:

  • Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Trong ngày hôm nay, những tuổi sau đây nên cẩn trọng hơn khi thực hiện các công việc lớn:

Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Nếu bạn muốn xuất hành, hướng Đông Nam được coi là tốt nhất bởi vì bạn sẽ gặp Hỷ thần, điều này hứa hẹn mang lại nhiều niềm vui, may mắn và sự thuận lợi. Tuy nhiên, nếu bạn muốn hướng Bắc thì sẽ gặp Tài thần, mở ra cơ hội để nhận được tài lộc và tiền bạc.

Theo Lịch Vạn Sự, có tổng cộng 12 trực (còn gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn và thay phiên nhau từng ngày. Mỗi trực có tính chất tốt xấu tùy thuộc vào từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 25 tháng 12 năm 2023 được ghi nhận là trực Thành, đây được coi là ngày tốt cho việc xuất hành, khai trương và cắt giấy tờ. Đồng thời, ngày này cũng được khuyến khích tránh kiện tụng và tranh chấp.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày trong năm có nhiều sao, trong đó có các sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Tại ngày 04/02/2024, có ba sao tốt bao gồm: Thánh tâm - tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc và tế tự; Đại Hồng Sa - tốt cho mọi việc; Thanh Long - một trong 12 chủng tốt của Hoàng đạo, mang lại sự thuận lợi cho mọi việc.

Một số sao xấu bao gồm: Thiên Cương (hay còn gọi là Diệt Môn) - xấu cho mọi việc; Địa phá - kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công và động thổ; Hoang vu - xấu cho mọi việc; Ngũ Quỹ - kỵ xuất hành; Nguyệt Hình - xấu cho mọi việc; Ngũ hư - kỵ khởi tạo, cưới hỏi và an táng; Tứ thời cô quả - kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc - xấu với tế tự và an táng.

3

Thứ Hai: 5/2/2024 (26/12/2023 Âm lịch)

Thứ Hai: 5/2/2024 (26/12/2023 Âm lịch)

Ngày 5 tháng 2 năm 2024, tức ngày 26-12-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo. Ngày này, có các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày mà chúng ta nên chú ý, đó là:

  • Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Hôm nay, các tuổi xung khắc ngày và tháng nên đặc biệt cẩn trọng khi tiến hành các công việc lớn. Các tuổi xung khắc ngày gồm Tân Tị và Đinh Tị, trong khi các tuổi xung khắc tháng bao gồm Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão và Tân Dậu.

Khi xuất hành hôm nay, chúng ta nên hướng về hướng Đông Bắc và gặp Hỷ thần để mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc và tiền bạc.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực, còn gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày. Các trực này có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 26 tháng 12 năm 2023, là trực Thu, một trực tốt cho việc thu hoạch. Tuy nhiên, ta nên tránh khởi công, xuất hành và an táng trong ngày này.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có sao tốt và sao xấu. Ngày 05/02/2024, có nhiều sao tốt như Sinh khí (tốt mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, động thổ ban nền, trồng cây), Nguyệt Tài (tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, di chuyển, giao dịch, mua bán, ký kết), Âm Đức (tốt mọi việc) và Ích Hậu (tốt mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi). Ngoài ra, còn có sao Dịch Mã (tốt mọi việc, đặc biệt là xuất hành) và Phúc hậu (tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho). Minh đường, là một sao Hoàng Đạo, cũng tốt cho mọi việc.

Các sao xấu bao gồm Thiên tặc (xấu đối với khởi tạo, động thổ, về nhà mới, khai trương), Nguyệt Yếm đại họa (xấu đối với xuất hành, giá thú), Nhân Cách (xấu đối với giá thú, khởi tạo), Trùng Tang (kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa) và Trùng phục (kỵ giá thú, an táng).

4

Thứ Năm: 8/2/2024 (29/12/2023 Âm lịch

Thứ Năm: 8/2/2024 (29/12/2023 Âm lịch

Ngày 8 tháng 2 năm 2024, tức ngày 29-12-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo. Trong ngày hôm nay, có các giờ tốt (Hoàng đạo):

  • Canh Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Các tuổi xung khắc cần cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn trong ngày hôm nay bao gồm:

  • Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Khi xuất hành, nên hướng về phía Nam gặp Hỷ thần để mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Hướng về phía Tây sẽ gặp Tài thần, từ đó mang lại tài lộc và tiền bạc.

Theo Lịch Vạn Sự, các trực được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn và luân phiên nhau từng ngày. Có tổng cộng 12 trực (kiến trừ thập nhị khách), và chúng có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, ngày 29 tháng 12 năm 2023 âm lịch được gọi là trực Kiến, có ý nghĩa tốt cho xuất hành và giá thú, nhưng cần tránh động thổ.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao gồm sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Vào ngày 08/02/2024, có các sao tốt gồm Thiên Quý (tốt mọi việc), Thiên tài (tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), U Vi tinh (tốt mọi việc), Tuế hợp (tốt mọi việc) và Trực Tinh: Đại cát (tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu, trừ Kim thần thất sát).

Các sao xấu bao gồm Kiếp sát (kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng nhà cửa), Hoang vu (xấu mọi việc) và Địa Tặc (xấu đối với khởi tạo, an táng, khởi công động thổ, xuất hành).

5

Thứ Sáu: 9/2/2024 (30/12/2023 Âm lịch)

Thứ Sáu: 9/2/2024 (30/12/2023 Âm lịch)

Vào ngày 9 tháng 2 năm 2024, tức ngày 30-12-2023 âm lịch, là một ngày Hoàng đạo. Trong ngày hôm nay, có những giờ tốt (Hoàng đạo) mà chúng ta nên lưu ý. Cụ thể, các giờ đẹp trong ngày hôm nay là:

  • Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Ất Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Trên ngược lại, các tuổi xung khắc cần đặc biệt cẩn trọng khi tiến hành các công việc quan trọng hôm nay. Ngày hôm nay, những tuổi xung khắc cần lưu ý là:

  • Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Khi xuất hành hôm nay, nên chọn hướng Đông Nam để gặp Hỷ thần, đó sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi cho bạn. Ngược lại, hướng Tây Bắc là một lựa chọn tốt để gặp Tài thần, mang lại tài lộc và tiền bạc.

Theo Lịch Vạn Sự, có tổng cộng 12 trực, còn được gọi là kiến trừ thập nhị khách, và chúng được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn. Chúng luân phiên nhau từng ngày và có tính chất tốt hay xấu tùy thuộc vào từng công việc cụ thể. Vào ngày hôm nay, lịch âm là ngày 30 tháng 12 năm 2023, chúng ta đang ở trực Trừ, tức là một trực tốt cho mọi việc.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Đối với ngày 09/02/2024, có những sao tốt sau:

  • Thiên phú: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
  • Thiên Quý: Tốt cho mọi việc
  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
  • Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
  • Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Tuy nhiên, ngày hôm nay cũng có những sao xấu, bao gồm:

  • Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
  • Quả tú: Xấu với cưới hỏi
6

Thứ Bảy: 10/2/2024 (1/1/2024 Âm lịch)

Thứ Bảy: 10/2/2024 (1/1/2024 Âm lịch)

Ngày 11 tháng 2 năm 2024, tức ngày 02-01-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo. Trên ngày này, có các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, chúng gồm: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang. Những giờ này được coi là đẹp và tốt để thực hiện các công việc quan trọng vào ngày hôm nay.

Trong khi đó, ngày hôm nay cũng có một số tuổi xung khắc nhau cần phải đề phòng khi tiến hành các công việc lớn. Các tuổi xung khắc bao gồm: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Đối với những ai mang những tuổi này, cần cẩn trọng hơn khi thực hiện các công việc quan trọng ngày hôm nay

Đối với việc xuất hành, nên chọn hướng Tây Bắc để gặp Hỷ thần, vì điều này sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Nếu chọn hướng Đông Nam, bạn sẽ gặp Tài thần, mang lại sự giàu có và tài lộc.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực, còn được gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn. Các trực này có tính chất tốt xấu tuỳ thuộc vào từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2024, là Bình (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, bao gồm cả sao tốt và sao xấu. Trong ngày 11/02/2024, có các sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc và khai trương; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.

Các sao xấu bao gồm Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán và cầu tài lộc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với việc sửa sang nhà cửa, đổ mái, xây bếp; Thần cách: Kỵ tế tự; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Sát chủ: Xấu mọi việc; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi và an táng; Độc Hỏa: Xấu đối với việc sửa sang nhà cửa, đổ mái, xây bếp.

7

Chủ Nhật: 11/2/2024 (2/1/2024 Âm lịch)

Chủ Nhật: 11/2/2024 (2/1/2024 Âm lịch)

Ngày 11 tháng 2 năm 2024, tức ngày 02-01-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo. Trong ngày hôm nay, có các giờ tốt (Hoàng đạo) sau đây:

  • Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau cần phải cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn:

  • Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
  • Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Khi xuất hành, nên hướng về phía Tây Bắc để gặp Hỷ thần, điều này sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Nếu hướng về phía Đông Nam, sẽ gặp Tài thần, giúp mang lại tài lộc và tiền bạc.

Theo Lịch Vạn Sự, có tổng cộng 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày. Các trực này có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2024 là Bình, tức là mọi việc đều tốt.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có sao tốt và sao xấu. Ngày 11/02/2024, có các sao tốt sau đây:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Hoạt điệu: Tốt, trừ khi gặp Thụ tử
  • Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Các sao xấu trong ngày hôm nay bao gồm:

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán, cầu tài lộc
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa, đổ mái, xây bếp
  • Thần cách: Kỵ tế tự
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
  • Sát chủ: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng
  • Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa, đổ mái, xây bếp
8

Thứ Ba: 13/2/2024 (4/1/2024 Âm lịch)

Thứ Ba: 13/2/2024 (4/1/2024 Âm lịch)

Ngày 13 tháng 2 năm 2024, tức ngày 04-01-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo. Trong ngày này, có các giờ tốt (Hoàng đạo) sau:

  • Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

Trong ngày hôm nay, những người có các tuổi xung khắc sau đây nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn:

  • Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nếu bạn muốn xuất hành, hướng Nam được cho là tốt nhất với sự giúp đỡ từ Hỷ thần, mang lại niềm vui, may mắn và thuận lợi. Hướng Đông cũng là một lựa chọn tốt khi bạn sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc và tiền bạc.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách) sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn. Mỗi trực có tính chất tốt hay xấu tùy theo công việc cụ thể. Trong ngày hôm nay, lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2024 là Chấp, được coi là tốt cho khởi công xây dựng, nhưng không nên xuất hành, di chuyển hoặc khai trương.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có sao tốt và sao xấu. Ngày 13/02/2024, có các sao tốt sau:

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Thiên thành: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với an táng
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Nhân Chuyên: Đại cát - Tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu trong ngày này là Thiên ôn, không tốt cho việc xây dựng nhà cửa, khởi công hoặc động thổ.

9

Thứ Sáu: 16/2/2024 (7/1/2024 Âm lịch)

Thứ Sáu: 16/2/2024 (7/1/2024 Âm lịch)

Ngày 16 tháng 2 năm 2024, tức ngày 07-01-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo, với các giờ tốt trong ngày được xác định như sau:

  • Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Tân Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Trong ngày hôm nay, những người thuộc các tuổi xung khắc sau đây nên cẩn trọng hơn khi thực hiện các công việc lớn:

  • Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
  • Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Đối với việc xuất hành, nên chọn hướng Tây Bắc để gặp Hỷ thần, điều này sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Còn nếu xuất hành hướng Tây Nam, sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc và tiền bạc. Tuy nhiên, nên hạn chế xuất hành hướng Đông Bắc vì hướng này xem là không tốt.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn và luân phiên nhau từng ngày, mỗi trực có tính chất tốt hoặc xấu tùy vào công việc cụ thể. Ngày hôm nay, ngày 7 tháng 1 năm 2024 âm lịch, trực là Thành, đây là trực tốt cho việc xuất hành, khai trương và giá thú, nhưng không nên dính líu đến kiện tụng hay tranh chấp.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có các sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Vào ngày 16/02/2024, có các sao tốt như Thiên hỷ (tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi), Thiên Quan (tốt mọi việc), Tam Hợp (tốt mọi việc), Hoàng Ân (tốt mọi việc) và Thiên Ân (tốt mọi việc).

Các sao xấu là Thụ tử (xấu mọi việc ngoại trừ săn bắn tốt), Nguyệt Yếm đại họa (xấu đối với xuất hành và giá thú), Trùng phục (kỵ giá thú và an táng), Cô thần (xấu với cưới hỏi), Âm thác (kỵ xuất hành, cưới hỏi và an táng), Quỷ khốc (xấu với tế tự và an táng).

10

Chủ Nhật: 18/2/2024 (9/1/2024 Âm lịch)

Chủ Nhật: 18/2/2024 (9/1/2024 Âm lịch)

Vào ngày 19 tháng 2 năm 2024, tức ngày 10-01-2024 âm lịch, đây được coi là ngày Hoàng đạo. Trong ngày hôm nay, chúng ta có một số giờ tốt (Hoàng đạo) mà chúng ta cần lưu ý mỗi khi làm việc. Các giờ đẹp hôm nay bao gồm:

  • Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường

Trên ngược lại, chúng ta cần cẩn thận hơn khi tiến hành các công việc lớn nếu chúng ta đã xác định rằng tồn tại xung khắc trong ngày hôm nay. Các tuổi xung khắc bao gồm:

  • Ất Mùi
  • Tân Mùi
  • Đinh Hợi
  • Đinh Tị

Khi xuất hành hôm nay, chúng ta nên chọn hướng Đông Nam để gặp Hỷ thần. Điều này sẽ đem lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi cho chúng ta. Hơn nữa, nếu chúng ta xuất hành hướng Tây Bắc, chúng ta sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc và tiền bạc. Tuy nhiên, hạn chế xuất hành hướng Đông Bắc vì đây là hướng xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2024, chúng ta có trực Bế. Trực này xấu đối với hầu hết các công việc trừ đắp đê, lấp hố và rãnh.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có sao tốt và sao xấu. Ngày 19/02/2024, chúng ta có các sao tốt như Tuế hợp (tốt mọi việc), Tục Thế (tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi), Đại Hồng Sa (tốt mọi việc), Minh Đường (Hoàng Đạo - tốt mọi việc), Thiên Ân (tốt mọi việc) và Trực Tinh Đại cát (tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát).

Các sao xấu bao gồm Hoang vu (xấu mọi việc), Địa Tặc (xấu đối với khởi tạo, an táng, khởi công động thổ và xuất hành), Hỏa tai (xấu đối với xây dựng nhà cửa, đổ mái và sửa sang nhà cửa) và Nguyệt Hư (Nguyệt Sát - xấu đối với việc giá thú, mở cửa và mở hàng). Ngoài ra, Tứ thời cô quả cũng là một sao xấu và chúng ta cần hạn chế cưới hỏi trong khoảng thời gian này.

11

Thứ Hai: 19/2/2024 (10/1/2024 Âm lịch)

Thứ Hai: 19/2/2024 (10/1/2024 Âm lịch)

Ngày 19 tháng 2 năm 2024, tức ngày 10-01-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo. Trong ngày hôm nay, có các giờ tốt (Hoàng đạo) là:

  • Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường

Các tuổi xung khắc nên cẩn trọng khi tiến hành các công việc lớn ngày hôm nay là:

  • Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
  • Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Để đạt được nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi, nên xuất hành theo hướng Đông Nam gặp Hỷ thần. Nếu xuất hành theo hướng Tây Bắc, sẽ gặp Tài thần mang lại tài lộc và tiền bạc. Tuy nhiên, nên hạn chế xuất hành theo hướng Đông Bắc vì hướng này xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có tổng cộng 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn và luân phiên nhau từng ngày. Mỗi trực có tính chất tốt xấu khác nhau tùy theo công việc cụ thể. Trong ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2024 là Bế, điều này chỉ ra rằng ngoại trừ đắp đê, lấp hố và rãnh, nên tránh thực hiện các công việc khác.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, bao gồm cả sao tốt và sao xấu. Vào ngày 19/02/2024, có các sao tốt là:

  • Tuế hợp: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Thiên Ân: Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát - Tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu gồm:

  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, khởi công động thổ, xuất hành
  • Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa, đổ mái, sửa sang nhà cửa
  • Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
12

Thứ Năm: 22/2/2024 (13/1/2024 Âm lịch)

Thứ Năm: 22/2/2024 (13/1/2024 Âm lịch)

Ngày 22 tháng 2 năm 2024, tức ngày 13-01-2024 âm lịch, được xem là ngày Hoàng đạo. Đây là một ngày có ý nghĩa quan trọng trong việc xem xét các giờ tốt (Hoàng đạo) để thực hiện các hoạt động quan trọng. Trong ngày hôm nay, các giờ đẹp bao gồm:

  • Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Trên thực tế, ngày hôm nay cũng có những tuổi xung khắc cần phải cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn. Các tuổi xung khắc bao gồm: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý. Ngoài ra, cũng cần chú ý đến các xung tháng bao gồm: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Khi xuất hành vào ngày hôm nay, hướng Tây Nam được xem là lựa chọn tốt nhất để gặp Hỷ thần. Theo quan niệm, xuất hành theo hướng này sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Trong khi đó, xuất hành theo hướng Đông đồng nghĩa với việc gặp Tài thần, mang lại sự giàu có và tài lộc. Tuy nhiên, nên hạn chế xuất hành theo hướng Đông trong ngày hôm nay vì nó có tính chất xấu nhưng cũng mang lại nhiều tài lộc.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực được sắp xếp tuần hoàn trên từng ngày, mỗi trực có đặc tính tốt hoặc xấu tùy thuộc vào công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm là ngày 13 tháng 1 năm 2024, có trực Mãn. Điều này cho thấy đây là một ngày lý tưởng để cầu tài, cầu phúc và tổ chức các buổi lễ tế tự.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao bao gồm cả sao tốt và sao xấu. Ngày 22/02/2024 có những sao tốt như Nguyệt Đức, Thiên phú, Thiên tài, Nguyệt Ân, Lộc khố, Nhân Chuyên. Các sao này mang lại sự thuận lợi và may mắn cho các hoạt động như xây dựng nhà cửa, khai trương, giao dịch, cũng như việc cầu tài lộc. Tuy nhiên, cần chú ý đến sao Đại cát, nó có thể giải được những sao xấu trừ Kim thần thất sát.

13

Thứ Sáu: 23/2/2024 (14/1/2024 Âm lịch)

Thứ Sáu: 23/2/2024 (14/1/2024 Âm lịch)

Ngày 23 tháng 2 năm 2024, tức ngày 14-01-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo.

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp là:

  • Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày:

  • Kỷ Hợi
  • Quý Hợi
  • Quý Sửu
  • Quý Tị
  • Quý Mùi

Xung tháng:

  • Giáp Thân
  • Nhâm Thân
  • Nhâm Tuất
  • Nhâm Thìn

Nên xuất hành Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông, xấu (Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường).

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày 23/02/2024, lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2024 là Bình (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 23/02/2024, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;

Các sao xấu là:

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
  • Thần cách: Kỵ tế tự
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
  • Sát chủ: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
  • Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
14

Chủ Nhật: 25/2/2024 (16/1/2024 Âm lịch)

Chủ Nhật: 25/2/2024 (16/1/2024 Âm lịch)

Vào ngày 25 tháng 2 năm 2024, tức ngày 16-01-2024 âm lịch, là một ngày Hoàng đạo. Ngày này, có các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, gồm:

  • Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường

Trên ngược lại, ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn:

  • Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
  • Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nếu có kế hoạch xuất hành, nên chọn hướng Đông Bắc để gặp Hỷ thần, điều này sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Hướng Nam cũng là một lựa chọn tốt để gặp Tài thần, giúp mang lại tài lộc và tiền bạc. Tuy nhiên, nên hạn chế xuất hành theo hướng Đông vì đó là hướng xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt hoặc xấu tùy thuộc vào từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, tức ngày 16 tháng 1 năm 2024 âm lịch, là Chấp (tốt cho khởi công xây dựng, tránh xuất hành, di chuyển và khai trương).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Ngày 25/02/2024, tức ngày 16-01-2024 âm lịch, có các sao tốt như Thiên Phúc (tốt mọi việc), Thiên Thành (tốt mọi việc), Kính Tâm (tốt đối với an táng), Ngọc Đường (Hoàng Đạo - tốt mọi việc) và Ngũ Hợp (tốt mọi việc).

Các sao xấu bao gồm Thiên Ôn, vì vậy nên kiêng kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công và động thổ trong ngày hôm nay.

15

Thứ Tư: 28/2/2024 (19/1/2024 Âm lịch)

Thứ Tư: 28/2/2024 (19/1/2024 Âm lịch)

Ngày 28 tháng 2 năm 2024, tức ngày 19-01-2024 âm lịch, là một ngày Hoàng đạo. Ngày này có một số giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, bao gồm :

  • Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Ất Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Trên thực tế, có những ngày có các tuổi xung khắc, khiến cho các công việc lớn trở nên khó khăn hơn. Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc bao gồm:

  • Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
  • Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Khi xuất hành, nên hướng về hướng Nam để gặp Hỷ thần. Điều này sẽ mang đến nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi trong công việc. Xuất hành hướng Tây cũng mang lại tài lộc và tiền bạc nhờ gặp Tài thần. Tuy nhiên, nên hạn chế xuất hành hướng Đông Nam vì đây là hướng xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, mỗi ngày có 12 trực (kiến trừ thập nhị khách) được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn. Chúng tuân theo một chu kỳ nhất định và có thể tốt hay xấu tùy thuộc vào từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 19 tháng 1 năm 2024 là trực Thành, là ngày tốt để xuất hành, khai trương và giá thú. Tuy nhiên, nên tránh kiện tụng và tranh chấp trong ngày này.

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, bao gồm các sao tốt (Cát tinh) và các sao xấu (Hung tinh). Ngày 28/02/2024, có các sao tốt sau đây:

  • Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên hỷ: Tốt mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa và đặt giường
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát, tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Còn các sao xấu bao gồm:

  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành và giá thú
  • Cô thần: Xấu đối với cưới hỏi
  • Quỷ khốc: Xấu đối với tế tự và an táng
Trên đây là TOP 15 Ngày đẹp tốt tháng 2 năm 2024, mong qua những tổng hợp trên VODOHO sẽ giúp Bạn tìm được thông tin hữu ích nhất về Ngày đẹp tốt tháng 2 năm 2024.