TOP 16

Ngày đẹp tốt tháng 3 năm 2024

Mùa xuân đang đến và tháng 3 năm 2024 hứa hẹn sẽ mang đến những ngày đẹp tốt, với nhiều cơ hội và tiềm năng mới. Trên đường đi trong cuộc sống, việc biết những ngày may mắn có thể giúp chúng ta tận dụng tối đa cơ hội và tránh xa những rủi ro không đáng có. Hãy cùng khám phá danh sách ngày đẹp tốt trong tháng 3 năm 2024 để bắt đầu một kỳ nghỉ đáng nhớ và thành công!

1

Thứ Sáu, ngày 01 tháng 03 năm 2024

Thứ Sáu, ngày 01 tháng 03 năm 2024

Thông tin về ngày 1 tháng 3 năm 2024 như sau:

Dương lịch: Ngày 1/3/2024

Âm lịch: 21/1/2024

Bát Tự: Ngày Giáp Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)

Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Các thông tin khác bao gồm:

  • Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn
  • Lục hợp: Sửu
  • Tương hình: Mão
  • Tương hại: Mùi
  • Tương xung: Ngọ

Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim

Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long.

Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Tứ kỵ, Bát long, Phục nhật.

Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, nhập học, nạp tài, ký kết.

Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h
  • 11h - 13h
  • 1h - 3h
  • 13h - 15h
  • 3h - 5h
  • 15h - 17h
  • 5h - 7h
  • 17h - 19h
  • 7h - 9h
  • 19h - 21h
  • 9h - 11h
  • 21h - 23h
2

Thứ Bảy, ngày 02/03/2024

Thứ Bảy, ngày 02/03/2024

Thông tin ngày 2 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 2/3/2024

Âm lịch: 22/1/2024

Bát Tự: Ngày Ất Sửu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)

Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp: Tý
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

☯ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Hải trung Kim

Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Thiên ân, Tục thế, Minh đường.

Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Quy kỵ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nạp tài, nhận người.

Không nên: Mở kho, xuất hàng.

✈️ Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h, 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h - 3h, 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h - 5h, 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h - 7h, 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h - 9h, 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h - 11h, 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3

Thứ Ba, ngày 05/03/2024

Thứ Ba, ngày 05/03/2024

Thông tin ngày 5 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 5/3/2024

Âm lịch: 25/1/2024

Bát Tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)

Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất

Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Cát kỳ.

Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình.

Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h, 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h - 3h, 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h - 5h, 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h - 7h, 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h - 9h, 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h - 11h, 21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
4

Thứ Tư, ngày 06/03/2024

Thứ Tư, ngày 06/03/2024

Thông tin về ngày 6 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 6/3/2024

Âm lịch: 26/1/2024

Bát Tự: Trong ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố)

Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dậu, Sửu
  • Lục hợp: Thân
  • Tương hình: Dần, Thân
  • Tương hại: Dần
  • Tương xung: Hợi

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

☯ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm.

Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước.

✔ Việc nên - không nên làm:

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h, 11h - 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn...
  • 1h - 3h, 13h - 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại...
  • 3h - 5h, 15h - 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng...
  • 5h - 7h, 17h - 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn...
  • 7h - 9h, 19h - 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn...
  • 9h - 11h, 21h - 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam...
5

Thứ Sáu, ngày 08/03/2024

Thứ Sáu, ngày 08/03/2024

Thông tin ngày 8 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 8/3/2024

Âm lịch: 28/1/2024

Bát Tự: Ngày Tân Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)

Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại: Tý
  • Tương xung: Sửu

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

☯ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ

Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang.

Sao xấu: Tử khí, Huyết kị.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h, 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h - 3h, 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h - 5h, 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h - 7h, 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h - 9h, 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h - 11h, 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
6

Chủ Nhật, ngày 10/03/2024

Chủ Nhật, ngày 10/03/2024

Thông tin vào ngày 10 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 10/3/2024

Âm lịch: 1/2/2024

Bát Tự: Ngày Quý Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)

Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Sửu
  • Lục hợp: Thìn
  • Tương hình: Dậu
  • Tương hại: Tuất
  • Tương xung: Mão

Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ.

Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly.

Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.

Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h
  • 11h - 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h - 3h
  • 13h - 15h
  • 3h - 5h
  • 15h - 17h
  • 5h - 7h
  • 17h - 19h
  • 7h - 9h
  • 19h - 21h
  • 9h - 11h
  • 21h - 23h
7

Thứ Tư, ngày 13/03/2024

Thứ Tư, ngày 13/03/2024

Thông tin ngày 13 tháng 3 năm 2024: Dương lịch: Ngày 13/3/2024 Âm lịch: 4/2/2024 Bát Tự: Ngày Bính Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt) Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.) Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

⚥ Hợp - Xung: Tam hợp: Thân, Thìn Lục hợp: Sửu Tương hình: Mão Tương hại: Mùi Tương xung: Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

☯ Ngũ Hành: Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

✧ Sao tốt - Sao xấu: Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Dương đức, Bất tương, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Thiên tặc, Hàm trì, Đại bại. ✔ Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài. Không nên: Mở kho, xuất hàng. Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1h - 3h, 13h - 15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h - 5h, 15h - 17h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h - 7h, 17h - 19h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn.

Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h - 9h, 19h - 21h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

9h - 11h, 21h - 23h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

8

Thứ Sáu, ngày 15/03/2024

Thứ Sáu, ngày 15/03/2024

Thông tin ngày 15 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 15/3/2024 Âm lịch: 6/2/2024 Bát Tự: Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt) Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.) Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

⚥ Hợp - Xung: Tam hợp: Ngọ, Tuất Lục hợp: Hợi Tương hình: Tỵ, Thân Tương hại: Tỵ Tương xung: Thân

❖ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

☯ Ngũ Hành: Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

✧ Sao tốt - Sao xấu: Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long. Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ.

✔ Việc nên - Không nên làm: Nên: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng. Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h, 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h - 3h, 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h - 5h, 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h - 7h, 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h - 9h, 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h - 11h, 21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

 

9

Thứ Bảy, ngày 16/03/2024

Thứ Bảy, ngày 16/03/2024

Thông tin ngày 16 tháng 3 năm 2024: Dương lịch: Ngày 16/3/2024 Âm lịch: 7/2/2024 Bát Tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt) Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.) Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

⚥ Hợp - Xung: Tam hợp: Hợi, Mùi Lục hợp: Tuất Tương hình: Tý Tương hại: Thìn Tương xung: Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

☯ Ngũ Hành: Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

✧ Sao tốt - Sao xấu: Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường. Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Yếm đối, Chiêu dao, Tiểu hội.

✔ Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, san đường, sửa kho. Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

1h - 3h, 13h - 15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

3h - 5h, 15h - 17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

5h - 7h, 17h - 19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7h - 9h, 19h - 21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

9h - 11h, 21h - 23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

10

Thứ Ba, ngày 19/03/2024

Thứ Ba, ngày 19/03/2024

Thông tin ngày 19 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 19/3/2024

Âm lịch: 10/2/2024

Bát Tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)

Giờ đẹp:

  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Mão (5h-7h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Thân (15h-17h)
  • Dậu (17h-19h)

 

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung: Tý

 

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

☯ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc

Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ.
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử.

 

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h, 11h - 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h - 3h, 13h - 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h - 5h, 15h - 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h - 7h, 17h - 19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h - 9h, 19h - 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h - 11h, 21h - 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

 

11

Thứ Tư, ngày 20/03/2024

Thứ Tư, ngày 20/03/2024

Thông tin ngày 20 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 20/3/2024

Âm lịch: 11/2/2024

Bát Tự: Ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)

Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại: Tý
  • Tương xung: Sửu

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

☯ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc

Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang.

Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Xúc thuỷ long.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h,
  • 11h - 13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h - 3h,
  • 13h - 15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h - 5h,
  • 15h - 17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h - 7h,
  • 17h - 19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h - 9h,
  • 19h - 21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h - 11h,
  • 21h - 23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
12

Thứ Sáu, ngày 22/03/2024

Thứ Sáu, ngày 22/03/2024

Thông tin ngày 22 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 22/3/2024

Âm lịch: 13/2/2024

Bát Tự: Ngày Ất Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)

Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Sửu
  • Lục hợp: Thìn
  • Tương hình: Dậu
  • Tương hại: Tuất
  • Tương xung: Mão

Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy

Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ.

Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly, Bạch hổ.

Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà.

Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h, 11h - 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h - 3h, 13h - 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h - 5h, 15h - 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h - 7h, 17h - 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h - 9h, 19h - 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h - 11h, 21h - 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13

Thứ Hai, ngày 25/03/2024

Thứ Hai, ngày 25/03/2024

Vào ngày 25 tháng 3 năm 2024, theo dương lịch, chúng ta có một số thông tin quan trọng về ngày này. Trong âm lịch, đó là ngày 16 tháng 2 năm 2024. Bát tử của ngày này là Ngày Mậu Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn. Theo quan niệm, đây là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, tức là ngày tốt. Trực của ngày này là Thu, do đó nên thu tiền và tránh việc an táng.

Có một số giờ đẹp trong ngày, bao gồm Tý (từ 23h đến 1h), Sửu (từ 1h đến 3h), Mão (từ 5h đến 7h), Ngọ (từ 11h đến 13h), Thân (từ 15h đến 17h), và Dậu (từ 17h đến 19h).

Trong ngày này, có các phối hợp và xung khắc như sau: Tam hợp bao gồm Thân và Thìn; Lục hợp là Sửu; Tương hình là Mão; Tương hại là Mùi; và Tương xung là Ngọ.

Có những tuổi sẽ bị xung khắc vào ngày này, bao gồm Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Cũng như tuổi bị xung khắc với tháng như Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Trong Ngũ Hành, ngày này thuộc về Tích Lịch Hỏa. Ngày Mậu Tý, là ngày Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm là Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Các ngày thuộc hành Hỏa có thể khắc hành Kim, nhưng đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Trong ngày này, Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Có các sao tốt và sao xấu trong ngày này, với sao tốt bao gồm Mẫu thương, Dương đức, và Tư mệnh. Sao xấu bao gồm Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, và Thiên tặc.

Về việc nên và không nên làm, nên thực hiện cúng tế, giao dịch, ký kết, và nạp tài. Không nên mở kho và xuất hàng.

Trong việc xuất hành vào ngày này, cần chú ý đến ngày Thiên Thương - xuất hành để gặp cấp trên sẽ tốt, cầu tài thì sẽ được tài. Hướng xuất hành cũng rất quan trọng, đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Nhưng không nên xuất hành hướng Bắc vì có thể gặp Hạc thần.

Về giờ xuất hành, có nhiều khuyến nghị như sau:

  • 23h - 1h, 11h - 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn.
  • 1h - 3h, 13h - 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý.
  • 3h - 5h, 15h - 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam.
  • 5h - 7h, 17h - 19h: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam.
  • 7h - 9h, 19h - 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt.
  • 9h - 11h, 21h - 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém.
14

Thứ Tư, ngày 27/03/2024

Thứ Tư, ngày 27/03/2024

Thông tin ngày 27 tháng 3 năm 2024: Dương lịch: Ngày 27/3/2024 Âm lịch: 18/2/2024 Bát Tự: Ngày Canh Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt) Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.) Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

⚥ Hợp - Xung: Tam hợp: Ngọ, Tuất Lục hợp: Hợi Tương hình: Tỵ, Thân Tương hại: Tỵ Tương xung: Thân ❖ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

☯ Ngũ Hành: Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

✧ Sao tốt - Sao xấu: Sao tốt: Nguyệt không, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ. Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ. ✔ Việc nên - Không nên làm: Nên: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng. Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.

Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h - 3h, 13h - 15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h - 5h, 15h - 17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h - 7h, 17h - 19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h - 9h, 19h - 21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h - 11h, 21h - 23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

15

Thứ Năm, ngày 28/03/2024

Thứ Năm, ngày 28/03/2024

Thông tin ngày 28 tháng 3 năm 2024:
Dương lịch: Ngày 28/3/2024
Âm lịch: 19/2/2024
Bát Tự: Ngày Tân Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi
Lục hợp: Tuất
Tương hình: Tý
Tương hại: Thìn
Tương xung: Dậu

Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ.
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao.

Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn mặn may mắn, mọi việc đều như ý.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
- 23h - 1h,
- 11h - 13h
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
... (các giờ khác được liệt kê kèm theo thông tin cụ thể về việc xuất hành)

16

Chủ Nhật, ngày 31/03/2024

Chủ Nhật, ngày 31/03/2024

Thông tin ngày 31 tháng 3 năm 2024:

Dương lịch: Ngày 31/3/2024

Âm lịch: 22/2/2024

Bát Tự: Ngày Giáp Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)

Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)

Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung: Tý

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

☯ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim

Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Nguyệt đức, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ.

Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường.

Không nên: Chữa bệnh, đổ mái, mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

  • 23h - 1h
  • 11h - 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h - 3h
  • 13h - 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h - 5h
  • 15h - 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h - 7h
  • 17h - 19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chănnuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h - 9h
  • 19h - 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h - 11h
  • 21h - 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Trên đây là TOP 16 Ngày đẹp tốt tháng 3 năm 2024, mong qua những tổng hợp trên VODOHO sẽ giúp Bạn tìm được thông tin hữu ích nhất về Ngày đẹp tốt tháng 3 năm 2024.